🔍
Search:
ĐIỆN LƯU
🌟
ĐIỆN LƯU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
전기가 흐르는 현상이나 그 정도.
1
ĐIỆN LƯU:
Hiện tượng dòng điện lưu thông hay mức độ đó.
🌟
ĐIỆN LƯU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
전류가 흐르는 두 선이 사고로 직접 맞붙는 일.
1.
SỰ CHẬP ĐIỆN:
Việc hai đường dây mà điện lưu đang chạy dính trực tiếp bởi sự cố.
-
Danh từ
-
1.
전기가 흐르는 현상이나 그 정도.
1.
ĐIỆN LƯU:
Hiện tượng dòng điện lưu thông hay mức độ đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
시작하는 곳이 다른 물줄기가 서로 만나 섞여 흐름. 또는 그런 물줄기.
1.
SỰ HỢP LƯU, DÒNG HỢP LƯU:
Việc dòng chảy đầu nguồn gặp và hoà lẫn với dòng khác và chảy đi. Hoặc dòng nước đó.
-
2.
문화나 사상 등이 서로 오감.
2.
SỰ GIAO LƯU:
Việc trao đổi lẫn nhau về văn hoá hay tư tưởng .....
-
3.
시간에 따라 일정하게 크기와 방향이 바뀌어 흐르는 전류.
3.
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Dòng điện lưu thông có chiều và cường độ biến thiên một cách nhất định theo thời gian.